Từ điển Trần Văn Chánh畤 - trĩ(văn) ① Chỗ cố định để tế trời đất và Ngũ đế; ② Cồn nhỏ; ③ Tồn trữ, chứa cất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng畤 - trĩCái nền đất để tế trời.